Panel rockwool chống cháy hiệu quả
Cách nhiệt Xanh cung cấp Panel rockwool chống cháy hiệu quả, được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại. Sản phẩm được nhập khẩu có chiều dài lên tới 12m với tính năng nổi bật đó là cách âm và khả năng chống cháy. Vì thế, với những khu vực có khả năng gây cháy cao thì thích hợp cho dòng sản phẩm panel chống cháy lan này. Cấu tạo bên trong là lớp đá dăm với mật độ phân bổ dày vì thế hạn chế được khả năng cháy lan.
Nguyên liệu sản xuất panel rockwool
Panel rockwool được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và nguyên liệu được kiểm định rất chặt chẽ. Hai mặt hai bên của tấm panel chống cháy là loại thép cao cấp (galvalume steel). Thép được mạ kẽm hoặc nhôm được kiểm định đạt chất lượng theo các chuyên gia quốc tế. Vì thế, panel chống cháy thích hợp làm tường hoặc vách phòng sạch hay còn gọi panel phòng sạch, kho lạnh, xưởng sản xuất mỹ phẩm, dược phẩm, y tế và phòng mổ.
Tính năng nổi bật panel roockwool chống cháy
- Kết cấu chắt chắn
- Cường độ chịu lực cao
- Khả năng chống cháy tuyệt vời, thích hợp cho những khu vực có nguy cơ cháy cao
- Dễ thi công lắp đặt
- Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt
- Có thể di dời một cách dễ dàng
- Là vật liệu siêu nhẹ, thích hợp những nơi có nền móng yếu
Bảng thông số kỹ thuật
Dòng sản phẩm | Rockwool |
Chiều ngang làm vách, tường | 1170 mm |
Chiều ngang lợp mái | 1000 mm |
Độ dày (lõi panel roockwool) (mm) | 50, 60, 80, 100, 120 |
U Value(W/m2 K) | 0.068, 0.33, 0.28, 0.22, 0.18 |
R Value(Btu/hrft2 – *F) | 13, 16, 20, 26, 30 |
Tỷ trọng panel rookwool (Kg/M3) | 90 Kg/ M3 (STANDARD) /100-120KG/M3 |
Khả năng chịu nhiệt (W/mOK) | 0.04 |
Cường độ nén 10% (Kg/cm2) | 0.50985 |
Khả năng chịu lực (Kg/cm2) | 0.7647 |
Khả năng chịu nhiệt | >1000 deg C |
Hấp thụ nước (Volume %) | Less than 1% |
Khả năng cách âm (db) | 28-30 |
Chống cháy | Không cháy lan |